Liên kết website
UBND TP.HCM Đại Biểu Nhân Dân Chính phủ điện tử Bộ Ngoại Giao Bộ Tài Chính Bộ Kế hoạch và Đầu tư Cục Đầu tư nước ngoài Bộ Xây Dựng Bộ Khoa học và Công nghệ Bộ Giao thông Vận tải Bộ Thông tin và Truyền thông Trung tâm Internet Việt Nam Bộ Tài nguyên và Môi trường Sở Kế hoạch và Đầu tư Sở Xây Dựng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sở Tài nguyên và Môi trường Sở Công Thương Sở Tư Pháp Sở Thông tin và Truyền thông Sở Lao động Thương binh và Xã hội



















Hình ảnh hoạt động

Các đơn vị trực thuộc


1. Khái quát về khu công nghiệp (General)
Tên khu công nghiệp(IP)/ Khu chế xuất (EPZ): Khu kinh tế (EZ)
Name of industrial park (IP) / export processing zone (EPZ) / economic zone (EZ)
Khu Công nghiệp Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa điểm (Tỉnh, thành phố, quận/huyện) Location of IP (city, province and district)
Phường Tây Thạnh, quận Tân Phú và phường Bình Hưng Hoà, quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian hoạt động của các KCN
(Period of operation)
50 năm
Thời điểm thành lập
Year of establishment
Năm 1997
2. Đặc điểm khu công nghiệp (Features of IP)
Loại hình khu công nghiệp (đa ngành hoặc chuyên ngành, ưu tiên thu hút đầu tư)
Type of IP (general or specific industry, type of industry)
Đa ngành
Tổng diện tích đất khu công nghiệp (ha)
Total land size of IP (ha)
Diện tích đất quy hoạch toàn khu : 128,70 ha;
- Khu công nghiệp Tân Bình (2008) : 105,95 ha
- Khu công nghiệp Tân Bình mở rộng : 22,75 ha
Quy mô nhà xưởng công nghiệp/ nhà máy trong khu công nghiệp
Size of industrial lot/ factory outlet inside the IP) (m2)
Diện tích toàn khu :
- Khu công nghiệp Tân Bình :
- Khu công nghiệp Tân Bình mở rộng :
Tổng diện tích đất công nghiệp (ha)
Total leasable area (ha)
Diện tích toàn khu : 100,09 ha;
- Khu công nghiệp Tân Bình : 82,96 ha
- Khu công nghiệp Tân Bình mở rộng : 17,13 ha
Tổng diện tích đất công nghiệp còn trống sẵn sàng cho thuê (ha)
Total available/vacant leasable area (ha)
0 ha
Tổng diện tích nhà xưởng sẵn sàng cho thuê (m2)
Total available factory lot (m2)
Tuỳ theo từng thời điểm
Tỷ lệ lấp đầy của khu công nghiệp
Rate of occupancy of IP
100%
3. Vị trí và hạ tầng giao thông vận tải khu công nghiệp (Location and geographical accessibitity of IP)
Khu dân cư (the residential area)
Tên khu dân cư (name)
Khoảng cách từ KCN (Distance) (km)
Có 03 khu dân cư phụ trợ Khu công nghiệp Tân Bình
- Khu dân cư phụ trợ phường Tây Thạnh, quận Tân Phú
- Khu dân cư phụ trợ phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú
- Khu dân cư phụ trợ phường Bình Hưng Hoà, quận Bình Tân
Tất cả các khu dân cư, đều nằm cận kề KCN Tân Bình
Đường quốc lộ gần nhất (the nearest national highway)
Tên (Name)
Khoảng cách (Distance) (km)
Đường Quốc lộ
Quốc lộ 1
1 km
Đường sắt gần nhất (the nearest national rainway)
Tên (Name)
Khoảng cách (Distance) (km)
Ga xe lửa
Ga Sài Gòn
10 km
Sân bay gần nhất (the nearest airport)
Tên (Name)
Khoảng cách (Distance) (km)
Sân bay quốc tế
Tân Sơn Nhất
3 km
Cảng biển quốc gia gần nhất (the nearest port)
Tên (Name)
Khoảng cách (Distance) (km)
Cảng hàng hải
Cát Lái
20 km
Hệ thống giao thông khác
(other transportation system)
4.Cơ sở hạ tầng trong khu công nghiệp (Infrastructure within IP)
Hệ thống giao thông (Roads)
Đường trục chính KCN - Số làn và bề rộng mặt đường
Main road system - width and number of lanes
4 làn đường, bề mặt bê tông nhựa nóng
Đường nội bộ KCN - Số làn và bề rộng mặt đường
Internal road system - width and number of lanes
2 làn đường, bề mặt bê tông nhựa nóng
Cấp điện (power supply)
Lưới điện quốc gia (national grid)
Điện lưới quốc gia
Nhà máy điện dự phòng (standby power point)
Cấp nước (Water supply)
Công suất (m3/ngày.đêm)
3.000 m3/ngày.đêm
Capacity (m3/day)
Xử lý nước thải (Sewage treament system)
Hiện trạng (đang hoạt động/đang xây dựng/chưa xây dựng)
Current Status: (operation/under contruction/ not yet contructed)
Đã đi vào hoạt động từ năm 2006.
Bạn đang xem: Khu công nghiệp tân bình 2
Đang hoạt động
4.000 m3/ngày.đêm
Capacity (m3/day)
5. Chi phí đầu tư (Investment Cost)
Đất (Land)
Giá thuê (Leasing price) (USD/m2)
- KCN.TB: 98,90 đồng/m2/năm (được điều chỉnh theo quy định của Nhà nước)
- KCN.TB MR: 10.440 đồng/m2/năm (được điều chỉnh theo quy định của Nhà nước).
Thời hạn thuê: năm (Leasing term - year)
50 năm
Phương thức thanh toán: một lần/ hàng năm (Payment method - once/annually)
Thanh toán một lần
Diện tích lô đất tối thiểu: m2 (Minimum plot area - m2)
≥ 500 m2
Nhà xưởng (factory lot)
Giá thuê (Leasing price) (USD/m2)
Từ 80.000 đồng/m2/tháng đến 90.000 đồng/m2/tháng (chưa VAT)
Thời hạn thuê: năm (Leasing term - year)
Tuỳ theo nhu cầu của khách hàng
Phương thức thanh toán: một lần/ hàng năm (Payment method - once/annually)
Tuỳ theo thoả thuận
Quy mô nhà xưởng: m2 (Scale of factory)
≥ 1.000 m2
Thông tin khác (Other information)
Phí quản lý (Management Fee)
Phí (fee) (USD/m2)
Phương thức thanh toán (Payment method)
Phí duy tu tái tạo cơ sở hạ tầng:
+ 14.700 đồng/m2/năm (công trình XD dười 03 tầng)
+ 21.000 đồng/m2/năm (công trình XD từ 03 tầng đến 05 tầng)
Giá cung cấp điện (Electricity Price) (USD/Kwh)
Giờ cao điểm (Peak time)
Theo đơn giá của Công ty Điện lực thành phố
Giờ bình thường (Normal time)
Giờ thấp điểm (Peak off time)
Phương thức thanh toán (Payment method)
Giá cung cấp nước (Price of water supply) (USD/m3)
Giá nước sạch sinh hoạt (Price of household water supply)
8.200 đồng/1m3
Giá nước sản xuất (Price of industrial water supply)
Phương thức thanh toán (Payment method)
Phí xử lý nước thải (Cost of wastewater treatment) (USD/m3)
Phí XLNT (USD/m3)
Từ 2.844 đồng/m3 đến 7.394 đồng/m3 (tuỳ theo nguồn nước thải của Doanh nghiệp)
Cách tính khối lượng (Caculation method)
1) Đối với nước thải sinh hoạt:
Khối lượng nước thải = 100% Khối lượng nước sạch.
2) Đối với nước thải sản xuất:
Khối lượng nước thải = 80% Khối lượng nước sạch.
Xem thêm: Địa Điểm Ăn Uống Ở Hội An - Top 10 Địa Điểm Ăn Uống Ưng Bụng
Phương thức thanh toán (Payment method)
Chuyển khoản hoặc tiền mặt, thu theo quý.
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào (Input treatment standard)
KCN Tân Bình đã ban hành Bảng chuẩn tiếp chuẩn nước thải của các doanh nghiệp trong KCN, với các chỉ tiêu có giá trị giới hạn tương đương giá trị chuẩn cột C của TCVN 5945: 2005.
Tiêu chuẩn xử lý đầu ra (Output treatment standard)
QCVN 40:2011/BTNMT, cột B, Kf = 1, Kq = 0.9.
Thu nhập bình quân của người lao động (USD/tháng)
Average income per worker (USD/month)
Chi phí liên quan khác(nếu có)
Other relevant costs (if any)
6. Thông tin nhà đầu tư (Investors Information)
Tổng số nhà đầu tư hiện hữu (Current Investors in IP)
105 doanh nghiệp
Một số doanh nghiệp tiêu biểu trong KCN/KKT (Tên doanh nghiệp và quốc tịch)
Major tenant & country-of-origin
Lợi thế cạnh tranh khác của KCN
Other competitiveness
7. Ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư (Major Industries Encouraged)
Ngành nghề ưu tiên thu hút đầu tư
Focused type of industry/ investment
8. Chi tiết liên hệ (Contact Details)
Tên Công ty phát triển hạ tầng KCN
Name of IP developer
Ban Quản lý hạ tầng Khu công nghiệp Tân Bình trực thuộc Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Dịch vụ & Đầu tư Tân Bình
Địa chỉ trụ sở chính
Địa chỉ KCN Tân Bình
Address
325 Lý Thường Kiệt, phường 09, quận Tân Bình, Tp.HCM
Lầu 5 toà nhà Tanioffice - 475 D Lê Trọng Tấn, phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú, Tp.HCM